BNN-288445 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
BNN-288444 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
BNN-288443 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
BNN-288442 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
BNN-288441 |
Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
Cấp Tỉnh |
BNN-288439 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
BNN-288438 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
BNN-288437 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
BNN-288318 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
BNN-288288 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |