Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BNN-288457 | ||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | ||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam cấp mã số cho cơ sở. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam chủ trì, phối hợp với Cơ quan khoa học CITES Việt Nam và các tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhan biết. Đối với cơ sở nuôi, trồng vì mục đích thương mại loài thuộc Phụ lục I CITES phải đăng ký với Ban Thư ký CITES, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 15 ngày làm việc gửi Ban Thư ký CITES, nhưng thời hạn cấp không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo từ Ban Thư ký. - Trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam đăng tải mã số đã cấp lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam. |
||||||||||||
Cách thức thực hiện | trực tiếp; qua bưu điện; Cổng thông tin điện tử một cửa quốc gia | ||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||||||
Lệ phí | Không có thông tin | ||||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||||||
Thời hạn giải quyết | trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam chủ trì, phối hợp với Cơ quan khoa học CITES Việt Nam và các tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày | ||||||||||||
Đối tượng thực hiện | - tổ chức, cá nhân | ||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam | ||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Không có thông tin | ||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | ||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||
Kết quả thực hiện | mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi | ||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin | ||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |