Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BNN-288454 | ||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | ||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp giấy phép nhập khẩu gửi 01 bộ hồ sơ tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam. - Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép. Trường hợp cần tham vấn Cơ quan khoa học CITES Việt Nam hoặc cơ quan có liên quan của nước xuất khẩu thì Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân biết. - Trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thực hiện việc trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị đồng thời đăng tải kết quả giải quyết lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam. |
||||||||||||
Cách thức thực hiện | trực tiếp; qua bưu điện; Hệ thống thủ tục hành chính một cửa quốc gia | ||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||||||
Lệ phí | Không có thông tin | ||||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||||||
Thời hạn giải quyết | trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần tham vấn Cơ quan khoa học CITES Việt Nam hoặc cơ quan có liên quan của nước xuất khẩu, thời hạn cấp không quá 30 ngày | ||||||||||||
Đối tượng thực hiện | - tổ chức, cá nhân | ||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam | ||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Không có thông tin | ||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | ||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép CITES hoặc văn bản từ chối cấp Giấy phép CITES | ||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Điều 9 và Điều 23 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | ||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |