Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BNN-288450 | ||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | ||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm gửi 01 hồ sơ tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam có trách nhiệm cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân biết. |
||||||||||||
Cách thức thực hiện |
trực tiếp; qua bưu điện; Hệ thống thủ tục hành chính một cửa quốc gia. |
||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ. | ||||||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||||||
Lệ phí | Không có thông tin | ||||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
||||||||||||
Đối tượng thực hiện | - tổ chức, cá nhân | ||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam | ||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Không có thông tin | ||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan thẩm quyền cites Việt Nam | ||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||
Kết quả thực hiện | ấn phẩm Chứng chỉ CITES hoặc văn bản từ chối cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES | ||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không | ||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |