Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BNN-288436 | ||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||||||
Loại TTHC | Không có thông tin | ||||||||||||||||
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận giống cây trồng lâm nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ đến Tổng cục Lâm nghiệp. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập báo cáo thẩm định trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 03 Phụ lục II và Mục A Phụ lục III kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp. |
||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | ||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 | ||||||||||||||||
Phí |
- Hội đồng công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới: 4.500.000 đồng/01 lần (theo quy định tại Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
||||||||||||||||
Lệ phí |
không
|
||||||||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 18 ngày làm việc | ||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | - tổ chức, cá nhân | ||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Không có thông tin | ||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | ||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin | ||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |