Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BNN-288434 | ||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||
Loại TTHC | Không có thông tin | ||||||||||||
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | ||||||||||||
Trình tự thực hiện |
a) Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. b) Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý. c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì thẩm định; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chuyển loại rừng. d) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chuyển loại rừng. đ) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chuyển loại rừng. |
||||||||||||
Cách thức thực hiện | Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | ||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 02 bộ | ||||||||||||
Phí | Không | ||||||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||||||
Mức giá | Không | ||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
a) Đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý: 60 ngày làm việc. b) Đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý: 75 ngày làm việc. |
||||||||||||
Đối tượng thực hiện | - Các chủ rừng là tổ chức (gồm: Các công ty, lâm trường, ban quản lý rừng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các hợp tác xã có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp). - Các chủ rừng là hộ gia đình (gồm: Các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | ||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Không có thông tin | ||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định chuyển loại rừng | ||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 /11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không | ||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |